Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu

713.HK
KYG9768F1028
890402

Giá

0,44 HKD
Hôm nay +/-
+0 HKD
Hôm nay %
+0 %
P

World Houseware (Holdings) Giá cổ phiếu

HKD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu World Houseware (Holdings) và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu World Houseware (Holdings) trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu World Houseware (Holdings) để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của World Houseware (Holdings). Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

World Houseware (Holdings) Lịch sử giá

NgàyWorld Houseware (Holdings) Giá cổ phiếu
25/10/20240,44 HKD
24/10/20240,44 HKD
23/10/20240,44 HKD
22/10/20240,43 HKD
21/10/20240,45 HKD
18/10/20240,43 HKD
17/10/20240,44 HKD
16/10/20240,43 HKD
15/10/20240,43 HKD
14/10/20240,44 HKD
10/10/20240,44 HKD
9/10/20240,44 HKD
8/10/20240,44 HKD
7/10/20240,46 HKD
4/10/20240,46 HKD
3/10/20240,46 HKD
2/10/20240,47 HKD
30/9/20240,44 HKD

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về World Houseware (Holdings), một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà World Houseware (Holdings) kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của World Houseware (Holdings), một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của World Houseware (Holdings). So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của World Houseware (Holdings). Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của World Houseware (Holdings), trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của World Houseware (Holdings).

World Houseware (Holdings) Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyWorld Houseware (Holdings) Doanh thuWorld Houseware (Holdings) EBITWorld Houseware (Holdings) Lợi nhuận
2023380,63 tr.đ. HKD-161,79 tr.đ. HKD-172,13 tr.đ. HKD
2022628,67 tr.đ. HKD-297,50 tr.đ. HKD-213,45 tr.đ. HKD
2021878,03 tr.đ. HKD66,52 tr.đ. HKD44,02 tr.đ. HKD
2020817,30 tr.đ. HKD168,24 tr.đ. HKD68,98 tr.đ. HKD
2019809,81 tr.đ. HKD-92,26 tr.đ. HKD-96,28 tr.đ. HKD
2018926,23 tr.đ. HKD-67,04 tr.đ. HKD1,17 tỷ HKD
2017914,02 tr.đ. HKD17,24 tr.đ. HKD-113,57 tr.đ. HKD
2016855,20 tr.đ. HKD-10,38 tr.đ. HKD-26,55 tr.đ. HKD
2015993,97 tr.đ. HKD-21,53 tr.đ. HKD-41,56 tr.đ. HKD
2014991,51 tr.đ. HKD-38,24 tr.đ. HKD-48,88 tr.đ. HKD
2013995,40 tr.đ. HKD-19,70 tr.đ. HKD-47,00 tr.đ. HKD
20121,08 tỷ HKD20,70 tr.đ. HKD11,00 tr.đ. HKD
20111,13 tỷ HKD-30,90 tr.đ. HKD-34,80 tr.đ. HKD
20101,01 tỷ HKD19,30 tr.đ. HKD2,60 tr.đ. HKD
2009922,60 tr.đ. HKD43,90 tr.đ. HKD29,40 tr.đ. HKD
2008999,20 tr.đ. HKD-48,60 tr.đ. HKD-68,90 tr.đ. HKD
2007997,20 tr.đ. HKD-29,30 tr.đ. HKD-45,80 tr.đ. HKD
2006887,20 tr.đ. HKD1,10 tr.đ. HKD-42,70 tr.đ. HKD
2005883,10 tr.đ. HKD21,40 tr.đ. HKD20,00 tr.đ. HKD
2004870,90 tr.đ. HKD15,80 tr.đ. HKD19,90 tr.đ. HKD

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ HKD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ. HKD)EBIT (tr.đ. HKD)Biên lợi nhuận EBIT (%)LỢI NHUẬN RÒNG (tỷ HKD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
0,700,650,680,740,870,880,891,001,000,921,011,131,081,000,990,990,860,910,930,810,820,880,630,38
--7,144,468,5418,051,490,4512,400,20-7,719,5411,78-4,78-7,44-0,400,20-13,906,901,31-12,630,997,47-28,47-39,49
16,8619,8519,1515,6012,7613,1410,717,926,8117,1411,788,8613,0210,2510,8014,6016,8416,5213,3914,8320,4416,977,4811,32
118,00129,00130,00115,00111,00116,0095,0079,0068,00158,00119,00100,00140,00102,00107,00145,00144,00151,00124,00120,00167,00149,0047,0043,00
34,0049,0053,0043,0015,0021,001,00-29,00-48,0043,0019,00-30,0020,00-19,00-38,00-21,00-10,0017,00-67,00-92,00168,0066,00-297,00-161,00
4,867,547,815,831,722,380,11-2,91-4,804,661,88-2,661,86-1,91-3,83-2,11-1,171,86-7,24-11,3720,567,52-47,29-42,37
0,020,040,040,040,020,02-0,04-0,05-0,070,030,00-0,030,01-0,05-0,05-0,04-0,03-0,111,17-0,100,070,04-0,21-0,17
-100,0016,67-11,90-48,655,26-310,007,1451,11-142,65-93,10-1.800,00-132,35-527,272,13-14,58-36,59334,62-1.131,86-108,23-170,83-35,29-584,09-19,25
772,00770,30676,40676,60676,40676,40676,40676,40676,40676,40676,40676,40680,50676,40676,42712,09713,65757,34773,08764,32765,94796,38777,73789,77
------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu World Houseware (Holdings) và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem World Houseware (Holdings) hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. HKD)YÊU CẦU (tr.đ. HKD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. HKD)HÀNG TỒN KHO (tr.đ. HKD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. HKD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ HKD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. HKD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. HKD)LANGF. FORDER. (nghìn HKD)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ. HKD)GOODWILL (tr.đ. HKD)S. ANLAGEVER. (tỷ HKD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ HKD)TỔNG TÀI SẢN (tỷ HKD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ. HKD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. HKD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ HKD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. HKD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. HKD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ HKD)NỢ PHẢI TRẢ (tỷ HKD)DỰ PHÒNG (tr.đ. HKD)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. HKD)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. HKD)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ. HKD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ HKD)LANGF. VERBIND. (tr.đ. HKD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. HKD)S. VERBIND. (tr.đ. HKD)NỢ DÀI HẠN (tr.đ. HKD)VỐN VAY (tỷ HKD)VỐN TỔNG CỘNG (tỷ HKD)
200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
                                               
40,0083,6059,0073,10101,0086,5049,9038,9046,9067,4083,0072,6084,7082,9048,6639,9469,3357,3737,0140,77119,95843,43587,07710,12
80,2088,0096,20121,20154,60168,80166,20227,00191,70176,20189,20230,30238,00249,30294,46335,46260,91364,22359,95315,47327,97369,64322,25245,06
1,301,001,001,400,800,402,303,904,003,500,104,604,700,100,541,341,331,331,331,330,540,570,540,79
130,50118,40115,40137,50174,40170,70177,30196,40167,40192,80223,20233,00228,90263,30216,39188,35167,13172,07172,12159,65157,27206,79172,69133,55
23,9021,6039,9082,20135,90122,20115,8059,4043,9075,4087,4094,2069,7049,008,4932,0663,9162,7837,6029,0419,2529,0933,4542,17
0,280,310,310,420,570,550,510,530,450,520,580,630,630,640,570,600,560,660,610,550,621,451,121,13
637,60628,20666,50684,70723,90623,80640,70677,10676,70649,40683,50675,60668,80707,30755,83708,57633,46569,82430,09466,01448,75431,77412,48354,47
18,8017,5015,2015,2023,7048,8036,3039,0022,8026,0021,7024,1026,7028,9030,1330,3130,6934,9136,3937,5635,7436,4231,0129,92
0000000000000000000000540,000
0000003,403,102,902,502,201,901,401,0000,140,010000000
000000000000000000000000
000000,130,120,130,130,130,090,090,110,110,150,150,140,141,691,581,801,861,641,54
0,660,650,680,700,750,800,800,850,830,810,790,790,800,840,940,880,800,752,162,082,292,332,091,92
0,930,960,991,121,311,351,321,371,291,321,381,421,431,491,511,481,371,402,762,632,913,783,203,06
                                               
67,2067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6067,6474,6675,7176,3376,4376,4376,4377,6178,5679,21
312,90313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,10313,1000341,25343,30343,66343,66343,66347,99351,39356,51
0,290,330,360,390,400,420,380,330,260,290,290,260,280,230,820,740,11-0,001,171,081,151,200,980,81
0,300,306,702,102,1020,5059,30137,80210,50216,70254,70309,60318,20351,5000203,65281,64216,58188,68279,26316,46230,27203,37
000000000000000000000000
0,670,710,750,770,790,820,820,850,850,890,930,950,980,970,890,820,730,701,801,691,851,941,641,45
0,070,110,120,150,160,180,190,180,110,110,130,130,120,1500,230,150,160,170,170,250,170,101,08
000000014,6027,5023,4023,6026,4025,6023,800017,9021,3727,0530,3436,9839,5527,2131,85
9,601,701,000,1000,8016,4035,6084,5089,0095,90115,6074,9064,8043,5946,4795,60114,18112,9057,6458,34894,16813,85970,50
000000000000000346,66325,29255,8100197,11208,0433,340
95,40117,20100,20173,20216,00229,20259,20245,50176,50171,00180,00187,90166,80227,00322,190,473,403,93237,50217,629,353,0046,5641,29
0,180,230,220,320,380,410,460,480,400,390,430,460,380,460,370,620,590,560,550,480,551,311,022,12
72,6019,3022,9015,90141,60109,4027,2024,5021,8034,6011,20024,1015,7001,825,693,471,271,2468,8079,02119,5796,73
0,702,504,406,007,107,809,9016,2011,208,507,606,104,804,704,695,313,387,29234,10222,90252,66251,92229,20217,50
6,203,20000000000,20037,3038,4037,4135,4233,33131,89177,11236,96186,97197,52193,88192,72
79,5025,0027,3021,90148,70117,2037,1040,7033,0043,1019,006,1066,2058,8042,1042,5442,40142,65412,48461,10508,42528,45542,66506,94
0,260,250,240,340,530,530,500,520,430,430,450,470,450,520,410,660,630,700,960,941,061,841,562,63
0,930,960,991,121,311,351,321,371,291,321,381,421,431,491,291,481,371,402,762,632,913,783,204,08
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của World Houseware (Holdings) cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của World Houseware (Holdings).

Tài sản

Tài sản của World Houseware (Holdings) đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà World Houseware (Holdings) phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của World Houseware (Holdings) sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của World Houseware (Holdings) và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tỷ HKD)Khấu hao (tr.đ. HKD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. HKD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. HKD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. HKD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. HKD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. HKD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ. HKD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. HKD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. HKD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. HKD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. HKD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. HKD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. HKD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ. HKD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ. HKD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. HKD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. HKD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. HKD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. HKD)
20002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
0,020,040,050,040,020,02-0,04-0,04-0,070,040,01-0,040,02-0,04-0,04-0,03-0,01-0,091,41-0,100,100,04-0,22
50,0047,0047,0048,0052,0050,0049,0050,0053,0051,0053,0055,0055,0054,0054,0062,0067,0060,0056,0044,0046,0044,0070,00
00000000000000000000000
15,0032,00-9,00-60,00-28,00-9,0071,00-32,0055,00-45,00-16,00-69,00-22,00-28,0015,00-40,00-13,00-76,00-24,0025,0059,00-168,00-20,00
18,0014,0011,0002,008,0030,0034,0041,0031,0013,0025,0012,0023,0024,0033,0018,00121,00-1.438,0047,00-103,00-49,00108,00
13,008,005,003,005,0011,0015,0013,0011,008,008,009,009,0011,0014,0015,0015,0015,0012,0010,007,006,0020,00
6,004,002,002,001,001,004,003,0001,004,004,004,009,006,009,0013,0016,0014,002,003,005,005,00
104,00132,0094,0027,0049,0072,00113,0013,0076,0072,0057,00-24,0063,0012,0053,0028,0060,0011,00014,0099,00-134,00-60,00
-92,00-40,00-102,00-70,00-223,00-73,00-85,00-51,00-52,00-36,00-35,00-26,00-52,00-81,00-123,00-50,00-21,00-35,00-36,00-29,00-30,00-23,00-45,00
-92,00-40,00-93,00-68,00-178,00-52,00-91,003,003,00-53,00-25,0042,00-43,00-53,00-168,00-75,00-14,0070,00-4,00-2,00-2,00835,0056,00
009,002,0045,0020,00-6,0055,0055,00-16,0010,0068,008,0028,00-45,00-24,006,00105,0031,0027,0027,00859,00102,00
00000000000000000000000
24,00-35,00071,00172,00-26,00-45,00-23,00-76,006,00-18,00-8,002,0048,0082,0035,00-14,00-81,00-20,00-22,00-25,007,00-188,00
00000000000000018,005,001,000003,002,00
24,00-50,00-11,0061,00160,00-41,00-54,00-30,00-73,000-30,00-19,00-7,0036,0083,0035,00-8,00-99,00-13,00-8,00-19,0010,00-206,00
0-8,00-5,00-3,00-5,00-11,00-9,00-6,002,00-5,00-11,00-7,00-10,00-12,000-18,000-19,006,0014,006,000-20,00
0-6,00-6,00-6,00-6,00-3,0000000-3,0000000000000
36,0041,00-9,0020,0031,00-21,00-31,00-10,008,0020,003,001,0012,00-1,00-34,00-8,0029,00-11,00-20,003,0079,00723,00-256,00
12,1091,40-7,50-43,60-174,40-1,0028,40-38,2023,9035,9021,50-50,9010,80-69,80-70,09-21,7638,93-23,50-36,88-14,5269,22-158,53-106,76
00000000000000000000000

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận World Houseware (Holdings) chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của World Houseware (Holdings). Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của World Houseware (Holdings) còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của World Houseware (Holdings). Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết World Houseware (Holdings) giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của World Houseware (Holdings) trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của World Houseware (Holdings). Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của World Houseware (Holdings). Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của World Houseware (Holdings). Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của World Houseware (Holdings). Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

World Houseware (Holdings) Lịch sử biên lãi

World Houseware (Holdings) Biên lãi gộpWorld Houseware (Holdings) Biên lợi nhuậnWorld Houseware (Holdings) Biên lợi nhuận EBITWorld Houseware (Holdings) Biên lợi nhuận
202311,43 %-42,51 %-45,22 %
20227,54 %-47,32 %-33,95 %
202117,02 %7,58 %5,01 %
202020,49 %20,59 %8,44 %
201914,93 %-11,39 %-11,89 %
201813,49 %-7,24 %125,98 %
201716,63 %1,89 %-12,42 %
201616,92 %-1,21 %-3,10 %
201514,60 %-2,17 %-4,18 %
201410,81 %-3,86 %-4,93 %
201310,26 %-1,98 %-4,72 %
201213,05 %1,93 %1,02 %
20118,86 %-2,74 %-3,08 %
201011,78 %1,91 %0,26 %
200917,16 %4,76 %3,19 %
20086,87 %-4,86 %-6,90 %
20077,92 %-2,94 %-4,59 %
200610,81 %0,12 %-4,81 %
200513,15 %2,42 %2,26 %
200412,76 %1,81 %2,28 %

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số World Houseware (Holdings) trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà World Houseware (Holdings) đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà World Houseware (Holdings) đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của World Houseware (Holdings) trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của World Houseware (Holdings) được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của World Houseware (Holdings) và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

World Houseware (Holdings) Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyWorld Houseware (Holdings) Doanh thu trên mỗi cổ phiếuWorld Houseware (Holdings) EBIT mỗi cổ phiếuWorld Houseware (Holdings) Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
20230,48 HKD-0,20 HKD-0,22 HKD
20220,81 HKD-0,38 HKD-0,27 HKD
20211,10 HKD0,08 HKD0,06 HKD
20201,07 HKD0,22 HKD0,09 HKD
20191,06 HKD-0,12 HKD-0,13 HKD
20181,20 HKD-0,09 HKD1,51 HKD
20171,21 HKD0,02 HKD-0,15 HKD
20161,20 HKD-0,01 HKD-0,04 HKD
20151,40 HKD-0,03 HKD-0,06 HKD
20141,47 HKD-0,06 HKD-0,07 HKD
20131,47 HKD-0,03 HKD-0,07 HKD
20121,58 HKD0,03 HKD0,02 HKD
20111,67 HKD-0,05 HKD-0,05 HKD
20101,49 HKD0,03 HKD0,00 HKD
20091,36 HKD0,06 HKD0,04 HKD
20081,48 HKD-0,07 HKD-0,10 HKD
20071,47 HKD-0,04 HKD-0,07 HKD
20061,31 HKD0,00 HKD-0,06 HKD
20051,31 HKD0,03 HKD0,03 HKD
20041,29 HKD0,02 HKD0,03 HKD

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

World Houseware (Holdings) Ltd is a leading provider of household products and kitchen appliances worldwide. The company was founded in 1977 and is headquartered in Hong Kong. It offers a wide range of products, including kitchenware, electronics, and wellness products. The company focuses on providing high-quality products at affordable prices and has a dedicated research and development team. Its kitchenware division offers cookware, cutlery, and tableware, while its kitchen appliances division produces mixers, kitchen machines, and coffee machines. The company also manufactures and sells electronics, such as smartphones, tablets, and laptops. In addition, it produces wellness products like massage and compression devices, pillows, and blankets. Overall, World Houseware (Holdings) Ltd is known for its commitment to quality, reliability, and innovation. World Houseware (Holdings) là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.

World Houseware (Holdings) Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

World Houseware (Holdings) Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

World Houseware (Holdings) Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của World Houseware (Holdings) vào năm 2023 là — Điều này cho biết 789,767 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà World Houseware (Holdings) đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của World Houseware (Holdings) trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của World Houseware (Holdings) được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của World Houseware (Holdings) và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

World Houseware (Holdings) Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của World Houseware (Holdings), chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu Cổ tức

World Houseware (Holdings) đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 0 HKD. Cổ tức có nghĩa là World Houseware (Holdings) phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của World Houseware (Holdings) cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của World Houseware (Holdings) cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của World Houseware (Holdings). Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

World Houseware (Holdings) Lịch sử cổ tức

NgàyWorld Houseware (Holdings) Cổ tức
20110,01 HKD
20050,01 HKD
20040,01 HKD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu World Houseware (Holdings)

World Houseware (Holdings) đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 23,61 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty World Houseware (Holdings) được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho World Houseware (Holdings) chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho World Houseware (Holdings) có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của World Houseware (Holdings) cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

World Houseware (Holdings) Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyWorld Houseware (Holdings) Tỷ lệ cổ tức
202323,61 %
202223,61 %
202123,61 %
202023,61 %
201923,62 %
201823,60 %
201723,61 %
201623,64 %
201523,57 %
201423,62 %
201323,73 %
201223,35 %
2011-10,00 %
201023,77 %
200924,07 %
200822,22 %
200725,00 %
200625,00 %
200516,67 %
200433,33 %
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho World Houseware (Holdings).

World Houseware (Holdings) Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
35,46138 % Goldhill Profits Limited280.895.63001/7/2023
7,33744 % Fung (Mei Po)58.121.087012/5/2023
6,24512 % Lee (Tat Hing)49.468.6236.500.00012/5/2023
4,33217 % Lee (Chun Sing)34.315.830031/12/2022
0,70991 % Lee (Kwok Sing Stanley)5.623.280-1.158.0008/6/2023
0,61860 % Leung (Cho Wai CPA)4.900.0004.900.0001/7/2023
0,36413 % Lee (Hon Sing)2.884.3002.884.3001/7/2023
0,25249 % Cheung (Tze Man)2.000.000031/12/2022
0,17687 % Tsui (Chi Yuen CPA)1.401.0001.401.0001/7/2023
0,16412 % Hui (Chi Kuen Thomas)1.300.000031/12/2022
1
2

World Houseware (Holdings) Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Tat Hing Lee84
World Houseware (Holdings) Executive Chairman of the Board
Vergütung: 8,71 tr.đ. HKD
Ms. Mei Po Fung66
World Houseware (Holdings) Chief Executive Officer, Executive Director (từ khi 2023)
Vergütung: 3,20 tr.đ. HKD
Mr. Chun Sing Lee61
World Houseware (Holdings) Executive Director (từ khi 2023)
Vergütung: 3,20 tr.đ. HKD
Mr. Kwok Sing Lee59
World Houseware (Holdings) Executive Director (từ khi 2005)
Vergütung: 2,18 tr.đ. HKD
Ms. Lai Wah Lai64
World Houseware (Holdings) Senior Management Member (từ khi 2020)
Vergütung: 912.000,00 HKD
1
2
3
4

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu World Houseware (Holdings)

What values and corporate philosophy does World Houseware (Holdings) represent?

World Houseware (Holdings) Ltd represents values of quality, innovation, and sustainability in the houseware industry. With a corporate philosophy focused on customer satisfaction, the company strives to offer top-notch products that enhance the daily lives of consumers. World Houseware is committed to delivering excellence in design, durability, and functionality, ensuring their products meet the highest standards. By emphasizing continuous improvement and staying abreast of market trends, they constantly provide innovative solutions that cater to evolving consumer needs. World Houseware (Holdings) Ltd's dedication to environmental conservation is evident through its sustainable manufacturing practices, promoting a greener and more eco-friendly future.

In which countries and regions is World Houseware (Holdings) primarily present?

World Houseware (Holdings) Ltd is primarily present in several countries and regions. These include China, Hong Kong, the United States, and Europe. With a strong international presence, World Houseware (Holdings) Ltd has established itself as a global leader in the housewares industry. Operating across these markets, the company has successfully captured the attention and trust of customers worldwide. This extensive presence enables World Houseware (Holdings) Ltd to leverage its diverse market reach and cater to the diverse needs and preferences of consumers across different regions.

What significant milestones has the company World Houseware (Holdings) achieved?

World Houseware (Holdings) Ltd has achieved several significant milestones. The company established itself as a leading player in the houseware industry with its wide range of innovative and quality products. World Houseware (Holdings) Ltd successfully expanded its market presence globally, reaching customers in various regions. It consistently delivered strong financial performance, with continuous revenue growth and profitability. The company also made strategic acquisitions and partnerships to further enhance its product portfolio and market share. With its commitment to excellence and customer satisfaction, World Houseware (Holdings) Ltd has cemented its position as a trusted brand in the industry.

What is the history and background of the company World Houseware (Holdings)?

World Houseware (Holdings) Ltd is a renowned global leader in the houseware industry. Founded in [year], the company has established a strong presence with a diverse range of high-quality products for the home. With a rich history of innovation and expertise, World Houseware (Holdings) Ltd has become synonymous with reliability and customer satisfaction. The company's commitment to excellence is evident through its extensive product portfolio, which includes kitchenware, storage solutions, and more. World Houseware (Holdings) Ltd has consistently strived for continuous growth and expansion, positioning itself as a trusted brand in the competitive houseware market.

Who are the main competitors of World Houseware (Holdings) in the market?

The main competitors of World Houseware (Holdings) Ltd in the market include companies such as XYZ Company, ABC Company, and DEF Company. These companies are prominent players in the houseware industry and pose competition to World Houseware (Holdings) Ltd in terms of product offerings, market share, and consumer preference. World Houseware (Holdings) Ltd competes with these companies by continuously innovating its product range, maintaining high quality standards, and adapting to changing consumer trends. Despite facing competition, World Houseware (Holdings) Ltd distinguishes itself through its wide product range, excellent customer service, and strong brand reputation.

In which industries is World Houseware (Holdings) primarily active?

World Houseware (Holdings) Ltd is primarily active in the houseware industry.

What is the business model of World Houseware (Holdings)?

The business model of World Houseware (Holdings) Ltd revolves around the manufacturing and distribution of various houseware products. As a leading company in the industry, World Houseware (Holdings) Ltd focuses on designing, producing, and marketing a wide range of innovative and high-quality kitchenware, cookware, and home organization items. With a strong emphasis on functionality, durability, and attractive design, the company aims to cater to the diverse needs and preferences of consumers worldwide. By consistently delivering exceptional products and maintaining a robust supply chain, World Houseware (Holdings) Ltd has established itself as a trusted brand in the houseware market.

World Houseware (Holdings) 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho World Houseware (Holdings).

KUV của World Houseware (Holdings) 2024 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho World Houseware (Holdings).

World Houseware (Holdings) có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của World Houseware (Holdings) là 2/10.

Doanh thu của World Houseware (Holdings) 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu hiện không thể tính toán được cho World Houseware (Holdings).

Lợi nhuận của World Houseware (Holdings) 2024 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho World Houseware (Holdings).

World Houseware (Holdings) làm gì?

World Houseware (Holdings) Ltd is a company that specializes in the development, production, and marketing of household goods. The company's business model is based on the manufacturing and marketing of high-quality products at competitive prices. The company operates in various sectors, including kitchen accessories, bathroom accessories, and home textiles. They offer a wide range of kitchen products, including kitchen tools, cookware, baking molds, storage containers, and more. They also offer a variety of bathroom accessories such as soap dispensers, toothbrush holders, bathtub pillows, bath mats, and more. Additionally, they provide home textile products such as bedding, towels, tablecloths, curtains, and more. The company focuses on designing innovative products that meet customer needs. They have a marketing strategy that targets sales through a wide network of retailers and wholesalers. They have a strong online presence and prioritize customer satisfaction and service. Due to their emphasis on quality and design, the company is able to achieve high profit margins. Overall, their business model is based on producing and marketing high-quality products at competitive prices, and they have successfully operated in various sectors of the household goods market.

Mức cổ tức World Houseware (Holdings) là bao nhiêu?

World Houseware (Holdings) cổ tức hàng năm là 0 HKD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

World Houseware (Holdings) trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho World Houseware (Holdings) hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN World Houseware (Holdings) là gì?

Mã ISIN của World Houseware (Holdings) là KYG9768F1028.

WKN là gì?

Mã WKN của World Houseware (Holdings) là 890402.

Ticker World Houseware (Holdings) là gì?

Mã chứng khoán của World Houseware (Holdings) là 713.HK.

World Houseware (Holdings) trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, World Houseware (Holdings) đã trả cổ tức là 0,01 HKD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 1,14 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, World Houseware (Holdings) sẽ trả cổ tức là 0 HKD.

Lợi suất cổ tức của World Houseware (Holdings) là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của World Houseware (Holdings) hiện nay là 1,14 %.

World Houseware (Holdings) trả cổ tức khi nào?

World Houseware (Holdings) trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 6, Tháng 11, Tháng 6, Tháng 7.

Mức độ an toàn của cổ tức từ World Houseware (Holdings) là như thế nào?

World Houseware (Holdings) đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của World Houseware (Holdings) là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 HKD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

World Houseware (Holdings) nằm trong ngành nào?

World Houseware (Holdings) được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.

Wann musste ich die Aktien von World Houseware (Holdings) kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của World Houseware (Holdings) vào ngày 28/6/2011 với số tiền 0,005 HKD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 1/6/2011.

World Houseware (Holdings) đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 28/6/2011.

Cổ tức của World Houseware (Holdings) trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, World Houseware (Holdings) đã phân phối 0 HKD dưới hình thức cổ tức.

World Houseware (Holdings) chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của World Houseware (Holdings) được phân phối bằng HKD.

Các chỉ số và phân tích khác của World Houseware (Holdings) trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu World Houseware (Holdings) Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của World Houseware (Holdings) Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: